Drillia bealiana
Drillia bealiana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia bealiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. bealiana |
Danh pháp hai phần | |
Drillia bealiana (Schwengel & McGinty, 1942) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Schwengel, J.S. & McGinty, T.L. (1942) Some new and interesting marine shells from northwest Florida. The Nautilus, 56, 13–18, pl. 4.
- ^ a b Drillia bealiana (Schwengel & McGinty, 1942). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia bealiana tại Wikispecies