Drillia barkliensis
Drillia barkliensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia barkliensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. barkliensis |
Danh pháp hai phần | |
Drillia barkliensis H. Adams, 1869 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Adams, H. (1869) Descriptions of a new genus and fourteen new species of marine shells. Proceedings of the Zoological Society of London, 1869, 272–275, pl. 19.
- ^ Drillia barkliensis . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia barkliensis tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Drillia barkliensis tại Wikimedia Commons