Drillia barkliensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Drillia barkliensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. barkliensis
Danh pháp hai phần
Drillia barkliensis
H. Adams, 1869 [1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Brachytoma barkliensis Gravely, 1942
  • Drillia rougeyroni (Souverbie in Souverbie & Montrouzier, 1874)
  • Drillia strigata G. B. Sowerby II, 1874
  • Pleurotoma (Crassispira) barklyensis von Martens, 1880
  • Pleurotoma barclayana Paetel, 1888

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Adams, H. (1869) Descriptions of a new genus and fourteen new species of marine shells. Proceedings of the Zoological Society of London, 1869, 272–275, pl. 19.
  2. ^ Drillia barkliensis . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa

  Tư liệu liên quan tới Drillia barkliensis tại Wikimedia Commons