Drillia angolensis
Drillia angolensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia angolensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. angolensis |
Danh pháp hai phần | |
Drillia angolensis Odhner, 1923 [1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Odhner, N.H. (1923) Contribution to the marine molluscan faunas of South and West Africa. Meddelanden fran Göteborgs Musei Zoologiska Avdelning, 23, 1–39, 1 pl.
- ^ Drillia angolensis Odhner, 1923. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia angolensis tại Wikispecies