Drillia amblytera
Drillia amblytera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[3]
Drillia amblytera | |
---|---|
HÌnh vẽ vỏ ốc Drillia amblytera | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. amblytera |
Danh pháp hai phần | |
Drillia amblytera (Bush, 1893)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Bush, K.J. (1893) Reports on the results of dredging, under the supervision of Alexander Agassiz, in the Gulf of Mexico (1877–1878), and in the Caribbean Sea (1879–80), and along the Atlantic Coast of the United States (1880), by the U. S. Coast Survey Steamer "Blake", Lieut. Commander C. D. Sigsbee, U. S. N., and Commander J. R. Bartlett, U. S. N., commanding. XXXIV. Report on the Mollusca dredged by the "Blake" in 1880, including descriptions of several new species. Bulletin of the Museum of Comparative Zoölogy, 23, 199–244.
- ^ Tucker, J.K. 2004 Catalog of recent and fossil turrids (Mollusca: Gastropoda). Zootaxa 682:1-1295
- ^ Drillia amblytera (Bush, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia amblytera tại Wikispecies