Drillia albomaculata
Drillia albomaculata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia albomaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. albomaculata |
Danh pháp hai phần | |
Drillia albomaculata (Adams C. B., 1845)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Pleurotoma albomaculata Adams C. B., 1845 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Adams, C.B. (1845) Specierum novarum conchyliorum, in Jamaica repertorum, synopsis. Proceedings of the Boston Society of Natural History, 2, 1–17.
- ^ a b Drillia albomaculata (Adams C. B., 1845). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia albomaculata tại Wikispecies