Drillia albicostata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Drillia albicostata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. albicostata
Danh pháp hai phần
Drillia albicostata
(Sowerby I, 1834)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Drillia roseobasis Pilsbry, H.A. & E.G. Vanatta, 1902 (preoccupied name)
  • Pleurotoma albicostata Sowerby I, 1834
  • Pleurotoma (Ishnula) roseotincta Dall, W.H., 1918
  • Pleurotoma testudinis Pilsbry, H.A. & E.G. Vanatta, 1923
  • Pleurotoma zeteki Dall & Ochsner, 1928

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Sowerby, G.B., I. (1834) Characters of new species of Mollusca and Conchifera. Proceedings of the Zoological Society of London, 1833, 134–139.
  2. ^ a b Drillia albicostata (Sowerby I, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa

  Tư liệu liên quan tới Drillia albicostata tại Wikimedia Commons