Drillia aerope là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Drillia aerope
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Loài (species)D. aerope
Danh pháp hai phần
Drillia aerope
(Dall, 1919)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Clavus aerope DuShane & R. Poorman, 1967
  • Elaeocyma aerope Dall, 1919

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Dall, W.H. (1919a) Descriptions of new species of mollusks of the family Turritidae from the west coast of America and adjacent regions. Proceedings of the United States National Museum, 56, 1–86, 24 pls
  2. ^ a b Drillia aerope (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa