Drillia aerope
Drillia aerope là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Drillia aerope | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Drillia |
Loài (species) | D. aerope |
Danh pháp hai phần | |
Drillia aerope (Dall, 1919)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Dall, W.H. (1919a) Descriptions of new species of mollusks of the family Turritidae from the west coast of America and adjacent regions. Proceedings of the United States National Museum, 56, 1–86, 24 pls
- ^ a b Drillia aerope (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drillia aerope tại Wikispecies