Drepananthus lucidus
loài thực vật
Drepananthus lucidus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Friedrich Ludwig Emil Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1929 dưới danh pháp Cyathocalyx lucidus. Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó sang chi Drepananthus.[1][2]
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. lucidus |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus lucidus (Diels) Survesw. & R.M.K.Saunders, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cyathocalyx lucidus Diels, 1929 |
Phân bố
sửaTham khảo
sửa- ^ Surveswaran S., Wang R. J., Su Y. C. F. & Saunders R. M. K., 2010. Generic delimitation and historical biogeography in the early-divergent ‘ambavioid’ lineage of Annonaceae: Cananga, Cyathocalyx and Drepananthus. Taxon 59(6): 1721–1734. doi:10.1002/tax.596007
- ^ The Plant List (2010). “Cyathocalyx lucidus”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
- ^ Drepananthus lucidus trong Plants of the World Online. Tra cứu 21-4-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Drepananthus lucidus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Drepananthus lucidus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Drepananthus lucidus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.