Drepananthus deltoideus
Drepananthus deltoideus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Herbert Kenneth Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1939 như là một thứ (chủng) của Drepananthus carinatus với danh pháp Drepananthus carinatus var. deltoideus. Năm 2006 Rui Jiang Wang và Richard M. K. Saunders nâng cấp nó thành loài và xếp nó trong chi Cyathocalyx với danh pháp Cyathocalyx deltoideus.[1]
Drepananthus deltoideus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. deltoideus |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus deltoideus (Airy Shaw) Survesw. & R.M.K.Saunders, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó ở cấp độ loài về chi Drepananthus.[2][3]
Phân bố
sửaTham khảo
sửa- ^ Wang R. J. & Saunders R. M. K., 2006. A synopsis of Cyathocalyx species (Annonaceae) in Peninsular Malaysia, Sumatra, and Borneo, with descriptions of two new species. Bot. J. Linn. Soc. 152(4): 513-532. doi:10.1111/j.1095-8339.2006.00582.x
- ^ Surveswaran S., Wang R. J., Su Y. C. F. & Saunders R. M. K., 2010. Generic delimitation and historical biogeography in the early-divergent ‘ambavioid’ lineage of Annonaceae: Cananga, Cyathocalyx and Drepananthus. Taxon 59(6): 1721–1734. doi:10.1002/tax.596007
- ^ The Plant List (2010). “Drepananthus deltoideus”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
- ^ Drepananthus deltoideus trong Plants of the World Online. Tra cứu 21-4-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Drepananthus deltoideus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Drepananthus deltoideus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Drepananthus deltoideus”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.