Drepananthus biovulatus
loài thực vật
Drepananthus biovulatus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Jacob Gijsbert Boerlage mô tả khoa học đầu tiên năm 1899 dưới danh pháp Cyathocalyx biovulatus. Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó sang chi Drepananthus.[1][2]
Drepananthus biovulatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Cyathocalyx |
Loài (species) | C. biovulatus |
Danh pháp hai phần | |
Cyathocalyx biovulatus (Boerl.) Survesw. & R.M.K.Saunders, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaTham khảo
sửa- ^ Surveswaran S., Wang R. J., Su Y. C. F. & Saunders R. M. K., 2010. Generic delimitation and historical biogeography in the early-divergent ‘ambavioid’ lineage of Annonaceae: Cananga, Cyathocalyx and Drepananthus. Taxon 59(6): 1721–1734. doi:10.1002/tax.596007
- ^ The Plant List (2010). “Drepananthus biovulatus”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
- ^ Drepananthus biovulatus trong Plants of the World Online. Tra cứu 21-4-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Drepananthus biovulatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Drepananthus biovulatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Drepananthus biovulatus”. International Plant Names Index.