Drepananthus apoensis
loài thực vật
Drepananthus apoensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Adolph Daniel Edward Elmer mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1]
Drepananthus apoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. apoensis |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus apoensis Elmer, 1913 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaPhilippines.[2]
Tham khảo
sửa- ^ The Plant List (2010). “Drepananthus apoensis”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
- ^ Drepananthus apoensis trong Plants of the World Online. Tra cứu 21-4-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Drepananthus apoensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Drepananthus apoensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Drepananthus apoensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.