Drepananthus angustipetalus
loài thực vật
Drepananthus angustipetalus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Rui Jiang Wang và Richard M. K. Saunders mô tả khoa học đầu tiên năm 2006 dưới danh pháp Cyathocalyx angustipetalus.[1]. Năm 2010 Surveswaran S. et al. chuyển nó sang chi Drepananthus.[2][3]
Drepananthus angustipetalus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ambavioideae |
Chi (genus) | Drepananthus |
Loài (species) | D. angustipetalus |
Danh pháp hai phần | |
Drepananthus angustipetalus (R.J.Wang & R.M.K.Saunders) Survesw. & R.M.K.Saunders, 2010 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaTham khảo
sửa- ^ Wang R. J. & Saunders R. M. K., 2006. A synopsis of Cyathocalyx species (Annonaceae) in Peninsular Malaysia, Sumatra, and Borneo, with descriptions of two new species. Bot. J. Linn. Soc. 152(4): 513-532. doi:10.1111/j.1095-8339.2006.00582.x
- ^ Surveswaran S., Wang R. J., Su Y. C. F. & Saunders R. M. K., 2010. Generic delimitation and historical biogeography in the early-divergent ‘ambavioid’ lineage of Annonaceae: Cananga, Cyathocalyx and Drepananthus. Taxon 59(6): 1721–1734. doi:10.1002/tax.596007
- ^ The Plant List (2010). “Drepananthus angustipetalus”. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2020.
- ^ Drepananthus angustipetalus trong Plants of the World Online. Tra cứu 21-4-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Drepananthus angustipetalus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Drepananthus angustipetalus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Drepananthus angustipetalus”. International Plant Names Index.