Dracaena scabra
Dracaena scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Bos mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Dracaena scabra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Dracaena |
Loài (species) | D. scabra |
Danh pháp hai phần | |
Dracaena scabra Bos |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dracaena scabra”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dracaena scabra tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dracaena scabra tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dracaena scabra”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.