Dolerosomus
Dolerosomus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1859 bởi Motschulsky.
Dolerosomus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Dolerosomus Motschulsky, 1859 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Dolerosomus blaisdelli (Van Dyke, 1932)
- Dolerosomus debilis (LeConte, 1859)
- Dolerosomus flavipennis Motschulsky, 1859
- Dolerosomus gracilis (Candèze, 1873)
- Dolerosomus sericarius Motschulsky, 1866
- Dolerosomus silaceus (Say, 1825)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dolerosomus tại Wikispecies