Dodonaea hirsuta
Dodonaea hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được (Maiden & Betche) Maiden & Betche mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1]
Dodonaea hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Dodonaea |
Loài (species) | D. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Dodonaea hirsuta (Maiden & Betche) Maiden & Betche, 1913 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dodonaea hirsuta”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dodonaea hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dodonaea hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dodonaea hirsuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.