Distichodus rufigiensis
loài cá
Distichodus rufigiensis là một loài cá thuộc họ Distichodontidae. Nó là loài đặc hữu của Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của nó là các con sông.
Distichodus rufigiensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Characiformes |
Họ (familia) | Distichodontidae |
Chi (genus) | Distichodus |
Loài (species) | D. rufigiensis |
Danh pháp hai phần | |
Distichodus rufigiensis[1][2][3] Norman, 1922[4] |
Chú thích
sửa- ^ “Distichodus rufigiensis”. Animal Diversity Web. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Distichodus rufigiensis Norman, 1922”. ITIS Standard Report Page. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Distichodus rufigiensis Norman 1922 Currently Accepted Name: Distichodus rufigiensis Norman 1922”. Fish Wise. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. horizontal tab character trong
|title=
tại ký tự số 37 (trợ giúp) - ^ Hanssens, M. (2006). “Distichodus rufigiensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2006: e.T60795A12400130. doi:10.2305/IUCN.UK.2006.RLTS.T60795A12400130.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Distichodus rufigiensis tại Wikispecies
- Hanssens, M. (2006). “Distichodus rufigiensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2006: e.T60795A12400130. doi:10.2305/IUCN.UK.2006.RLTS.T60795A12400130.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.