Discocalyx pygmaea
Discocalyx pygmaea là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Kaneh. & Hatus. mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.[1]
Discocalyx pygmaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Discocalyx |
Loài (species) | D. pygmaea |
Danh pháp hai phần | |
Discocalyx pygmaea Kanehira & Hatusima |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Discocalyx pygmaea”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Discocalyx pygmaea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Discocalyx pygmaea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Discocalyx pygmaea”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.