Discaria pubescens
loài thực vật
Discaria pubescens[1] là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Brongn.) Druce mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.[2]
Discaria pubescens | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Hiếm (NCA) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Chi (genus) | Discaria |
Loài (species) | D. pubescens |
Danh pháp hai phần | |
Discaria pubescens[1] (Brongn.) Druce | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Colletia pubescens Brongn. |
Chú thích
sửa- ^ a b “Discaria pubescens”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
- ^ The Plant List (2010). “Discaria pubescens”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Discaria pubescens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Discaria pubescens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Discaria pubescens”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.