Discaria nitida
loài thực vật
Discaria nitida là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]
Discaria nitida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Chi (genus) | Discaria |
Loài (species) | D. nitida |
Danh pháp hai phần | |
Discaria nitida Tortosa, 1977 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Discaria nitida”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Discaria nitida tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Discaria nitida tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Discaria nitida”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.