Discaria chacaye
loài thực vật
Discaria chacaye là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (G.Don) Tortosa mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]
Discaria chacaye | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Chi (genus) | Discaria |
Loài (species) | D. chacaye |
Danh pháp hai phần | |
Discaria chacaye (G.Don) Tortosa, 1983 |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Discaria chacaye”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Discaria chacaye tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Discaria chacaye tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Discaria chacaye”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.