Diporiphora magna
Diporiphora magna là một loài thằn lằn trong họ Agamidae. Loài này được Storr mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]
Diporiphora magna | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Agamidae |
Chi (genus) | Diporiphora |
Loài (species) | D. magna |
Danh pháp hai phần | |
Diporiphora magna Storr, 1974 |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Diporiphora magna”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Diporiphora magna tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Diporiphora magna tại Wikimedia Commons