Dipodium fevrellii
loài thực vật
Dipodium fevrellii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được J.J.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[2]
Dipodium fevrellii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Chi (genus) | Dipodium |
Loài (species) | D. fevrellii |
Danh pháp hai phần | |
Dipodium fevrellii J.J.Sm.[1] |
Chú thích
sửa- ^ “Dipodium fevrellii J.J.Sm”. The Plant List version 1.1. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Dipodium fevrellii”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dipodium fevrellii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dipodium fevrellii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dipodium fevrellii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.