Diplostyla concolor
Diplostyla concolor là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1][2] Chúng được miêu tả năm 1834 bởi Wider.
Diplostyla concolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Diplostyla Emerton, 1882 |
Loài (species) | D. concolor |
Danh pháp hai phần | |
Diplostyla concolor (Wider, 1834) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Diplostyla concolor tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Diplostyla concolor tại Wikimedia Commons
- Wider, 1834: Beschreibung der Arachniden. in Zoologische miscellen. Museum Senckenbergianum, Abhandlungen aus dem Gebiete der beschreibenden Naturgeschichte, vol.1, p. 195-276.
- Emerton, 1882: New England spiders of the family Theridiidae. Transactions of the Connecticut Academy of Arts and Sciences, vol.6, p. 1-86.
- concolor&searchType=simple&so=a0ION en ION
- concolor&selectall=Check+All&colname=on&colcategory=on&colauthority=on&colcomments=on&page=&vol= Nomenclator Zoologicus