Diplocaulobium gibbiferum
loài thực vật
Diplocaulobium gibbiferum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (J.J.Sm.) A.D.Hawkes mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1]
Diplocaulobium gibbiferum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Diplocaulobium |
Loài (species) | D. gibbiferum |
Danh pháp hai phần | |
Diplocaulobium gibbiferum (J.J.Sm.) A.D.Hawkes, 1957 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Diplocaulobium gibbiferum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Diplocaulobium gibbiferum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diplocaulobium gibbiferum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diplocaulobium gibbiferum”. International Plant Names Index.