Dioxys montana
Dioxys montana là một loài ong trong họ Megachilidae. Loài này được Heinrich miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]
Dioxys montana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Megachilidae |
Phân họ (subfamilia) | Megachilinae |
Chi (genus) | Dioxys |
Loài (species) | D. montana |
Danh pháp hai phần | |
Dioxys montana Heinrich, 1977 |
Chú thích
sửa- ^ Dioxys montana (TSN 756308) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dioxys montana tại Wikispecies