Dioscorea furcata
Dioscorea furcata là một loài thực vật có hoa trong họ Dioscoreaceae. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.[1]
Dioscorea furcata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Dioscoreales |
Họ (familia) | Dioscoreaceae |
Chi (genus) | Dioscorea |
Loài (species) | D. furcata |
Danh pháp hai phần | |
Dioscorea furcata Griseb., 1842 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dioscorea furcata”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dioscorea furcata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dioscorea furcata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dioscorea furcata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.