Dingana bowkeri
Dingana bowkeri (tên tiếng Anh: Bowker’s Widow) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi, ở Đông Cape, Lesotho và Richmond và Cradock in the Cape province.
Dingana bowkeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Satyrinae |
Tông (tribus) | Satyrini |
Chi (genus) | Dingana |
Loài (species) | D. bowkeri |
Danh pháp hai phần | |
Dingana bowkeri (Trimen, 1870)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 50–55 mm đối với con đực và 48–54 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 11 đến tháng 2 (nhiều nhất vào từ tháng 12 đến tháng 1). Có một lứa một năm[2]
Ấu trùng có thể ăn các loài Poaceae khác nhau, probably bao gồm các loài Merxmuellera. Ấu trùng ăn Pennisetum clandestinum.
Phụ loài
sửa- Dingana bowkeri bowkeri (đông bắc Cape, Natal, Lesotho, Transvaal, Orange Free State)
- Dingana bowkeri bella van Son, 1955 (miền trung Cape (Richmond))
Chú thích
sửaTham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Dingana bowkeri |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dingana bowkeri. |