Diminovula
Diminovula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]
Diminovula | |
---|---|
Diminovula rosadoi | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Prionovolvinae |
Chi (genus) | Diminovula Iredale, 1930 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Adamantia Cate, 1973 Inflatovula Cate, 1973< |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Diminovula bao gồm:
- Diminovula aboriginea (Cate, 1973)[2]
- Diminovula alabaster (Reeve, 1865)[3]
- Diminovula anulata Fehse, 2001[4]: đồng nghĩa của Margovula anulata (Fehse, 2001)
- Diminovula aurantiomacula Cate & Azuma in Cate, 1973[5]
- Diminovula caledonica (Crosse, 1872)[6]
- Diminovula concinna (G.B. Sowerby II in A. Adams & Reeve, 1848)[7]
- Diminovula coroniola (Cate, 1973)[8]
- Diminovula culmen (Cate, 1973)[9]
- Diminovula dautzenbergi (F.A. Schilder, 1931)[10]
- Diminovula fainzilberi Fehse, 2009[11]
- Diminovula incisa Azuma & Cate, 1971[12]
- Diminovula kosugei (Cate, 1973)[13]
- Diminovula margarita (G.B. Sowerby I, 1828)[14]
- Diminovula mozambiquensis Fehse, 2001[15]
- Diminovula nielseni Cate, 1976[16]
- Diminovula rosadoi Lorenz & Fehse, 2009[17]
- Diminovula stigma (Cate, 1978)[18]
- Diminovula whitworthi Cate, 1973[19]
Chú thích
sửa- ^ a b Diminovula Iredale, 1930. WoRMS (2010). Diminovula Iredale, 1930. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430492 on 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula aboriginea (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula alabaster (Reeve, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula anulata Fehse, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula aurantiomacula Cate & Azuma in Cate, 1973. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula caledonica (Crosse, 1872). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula concinna (G.B. Sowerby II in A. Adams & Reeve, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula coroniola (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula culmen (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula dautzenbergi (F.A. Schilder, 1931). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula fainzilberi Fehse, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula incisa Azuma & Cate, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula kosugei (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula margarita (G.B. Sowerby I, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula mozambiquensis Fehse, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula nielseni Cate, 1976. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula rosadoi Lorenz & Fehse, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula stigma (Cate, 1978). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Diminovula whitworthi Cate, 1973. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa