Dicrostonyx nunatakensis
loài động vật có vú
Dicrostonyx nunatakensis là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Youngman mô tả năm 1967.[2]
Dicrostonyx nunatakensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Dicrostonyx |
Loài (species) | D. nunatakensis |
Danh pháp hai phần | |
Dicrostonyx nunatakensis (Youngman, 1967)[2] |
Chú thích
sửa- ^ Linzey, A.V. & NatureServe (Morrison, M. & Hammerson, G.) (2008). “Dicrostonyx nunatakensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Database entry includes a brief justification of why this species is of Least Concern.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dicrostonyx nunatakensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dicrostonyx nunatakensis tại Wikispecies