Dichromia sagitta là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[2][3]

Dichromia sagitta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Dichromia
Loài (species)D. sagitta
Danh pháp hai phần
Dichromia sagitta
Fabricius, 1775
Danh pháp đồng nghĩa
  • Noctua sagitta Fabricius, 1775
  • Phalaena (Noctua) orosia Cramer, 1780
  • Phalaena (Noctua) macularis Hübner, 1787[1]

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Lödl, 1993. Notes on the synonymy of the genera Hypena SCHRANK, 1802, Dichromia GUENÉE, 1854 and Harita MOORE, 1882. (Lepidoptera: Noctuidae: Hypeninae) Zeitschrift der Arbeitsgemeinschaft Österreichischer Entomologen, 45. Jg., 1/2, 30.6.1993
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

sửa