Diaphoranthema
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Diaphoranthema là một phân chi thuộc chi Tillandsia.
Tillandsia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Bromeliaceae |
Phân họ (subfamilia) | Tillandsioideae |
Chi (genus) | Tillandsia |
Phân chi (subgenus) | Diaphoranthema Beer |
Loài điển hình | |
Tillandsia recurvata (L.) L.[1] | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Các loài
sửa- Tillandsia aizoides Mez
- Tillandsia andicola Grisebach ex Baker
- Tillandsia angulosa Mez
- Tillandsia brealitoensis L. Hromadnik
- Tillandsia bryoides Grisebach ex Baker
- Tillandsia caliginosa W. Till
- Tillandsia capillaris Ruiz & Pavón
- Tillandsia castellanii L.B. Smith
- Tillandsia copynii Gouda
- Tillandsia cotagaitensis L. Hromadnik
- Tillandsia erecta Gillies ex Baker
- Tillandsia funebris Castellanos
- Tillandsia gilliesii Baker
- Tillandsia hirta W. Till & L. Hromadnik
- Tillandsia kuehhasii W. Till
- Tillandsia landbeckii Philippi
- Tillandsia loliacea Martius ex Schultes f.
- Tillandsia mollis H. Hromadnik & W. Till
- Tillandsia myosura Grisebach ex Baker
- Tillandsia pedicellata (Mez) Castellanos
- Tillandsia rectangula Baker
- Tillandsia recurvata (Linnaeus) Linnaeus
- Tillandsia retorta Grisebach ex Baker
- Tillandsia spiralipetala Gouda
- Tillandsia tenebra L. Hromadnik & W. Till
- Tillandsia tricholepis Baker
- Tillandsia usneoides (Linnaeus) Linnaeus
- Tillandsia virescens Ruiz & Pavón
Chú thích
sửa- ^ Janeba, Zlatko (2009). “Tillandsia recurvata” (PDF). Cactus and Succulent Journal. 81 (5).
Tham khảo
sửa