Diala là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Dialidae.[3]

Diala
Diala suturalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Dialidae
Chi (genus)Diala
Adam,s 1861[1]
Loài điển hình
Diala varia Adams A., 1861
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Laevitesta Laseron, 1950

Các loài

sửa

Các loài trong chi Diala gồm có:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Diala flammea (Pease, 1868): đồng nghĩa của Diala sulcifera (A. Adams, 1862)
  • Diala lauta (Adams)[5]: đồng nghĩa của Diala suturalis (A. Adams, 1863)
  • Diala varia Adams A., 1861[6]: đồng nghĩa của Diala semistriata (Philippi, 1849)

Chú thích

sửa
  1. ^ Adams (1861). Annals and Magazine of Natural History (3)8: 242.
  2. ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ Diala Adam,s 1861. World Register of Marine Species, truy cập 30 tháng 1 năm 2011.
  4. ^ Diala semistriata Philippi. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
  5. ^ Diala lauta (Adams). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
  6. ^ Diala varia Adams A., 1861. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.

Tham khảo

sửa
  • Ponder W.F. & de Keyzer R. 1992. A revision of the genus Diala (Gastropoda: Cerithioidea: Dialidae). Invertebrate Taxonomy, 6: 1019-1075
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213