Diala
Diala là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Dialidae.[3]
Diala | |
---|---|
Diala suturalis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Dialidae |
Chi (genus) | Diala Adam,s 1861[1] |
Loài điển hình | |
Diala varia Adams A., 1861 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Laevitesta Laseron, 1950 |
Các loài
sửaCác loài trong chi Diala gồm có:
- Diala albugo (Watson, 1886)
- Diala lirulata Thiele, 1930
- Diala megapicalis Ponder & de Keyzer, 1992
- Diala semistriata Philippi[4]
- Diala sulcifera (A. Adams, 1862)
- Diala suturalis (A. Adams, 1863)
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
Chú thích
sửa- ^ Adams (1861). Annals and Magazine of Natural History (3)8: 242.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ Diala Adam,s 1861. World Register of Marine Species, truy cập 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ Diala semistriata Philippi. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Diala lauta (Adams). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
- ^ Diala varia Adams A., 1861. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Ponder W.F. & de Keyzer R. 1992. A revision of the genus Diala (Gastropoda: Cerithioidea: Dialidae). Invertebrate Taxonomy, 6: 1019-1075
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213