Diabrotica cristata
Diabrotica cristata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Harris miêu tả khoa học năm 1837.[1][2][3][4]
Diabrotica cristata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Họ: | Chrysomelidae |
Chi: | Diabrotica |
Loài: | D. cristata
|
Danh pháp hai phần | |
Diabrotica cristata (Harris, 1836) |
Chú thích
sửa- ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008
- ^ “Diabrotica cristata Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Diabrotica cristata”. GBIF. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Diabrotica cristata species Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Diabrotica cristata tại Wikispecies
- Derunkov, A.; Konstantinov, A.; Tishechkin, A.; Hartje, L.; và đồng nghiệp (2015). “Diabrotica ID: Identification of Diabrotica species (Col.: Chrysomelidae) from North and Central America”. USDA Agricultural Research Service. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - Derunkov, A.; Prado, L.; Tishechkin, A.; Konstantinov, A. (2015). “New species of Diabrotica Chevrolat (Coleoptera: Chrysomelidae: Galerucinae) and a key to Diabrotica and related genera”. Journal of Insect Biodiversity. 3 (2): 1–55. doi:10.12976/jib/2015.3.2.