Dexteria floridana
Dexteria floridana là một loài tôm tiên đã tuyệt chủng trong họ Chirocephalidae, là loài duy nhất trong chi Dexteria.[3] Dexteria floridana là loài đặc hữu của Florida, nơi mà chúng được tìm thấy trong một hồ nước ở phía nam của Gainesville. Ban đầu chúng được Ralph W. Dexter mô tả vào năm 1953 như một loài thuộc chi Eubranchipus. Loài này được tuyên bố tuyệt chủng vào ngày 5 tháng 10 năm 2011 vì người ta phát hiện thấy hồ nước duy nhất chứa quần thể đã bị lấp, do đó giết chết các con tôm trong hồ.
Dexteria floridana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Branchiopoda |
Bộ (ordo) | Anostraca |
Họ (familia) | Chirocephalidae |
Chi (genus) | Dexteria Brtek, 1965 [2] |
Loài (species) | D. floridana |
Danh pháp hai phần | |
Dexteria floridana (Dexter, 1953) [2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eubranchipus floridana Dexter, 1953 |
Chú thích
sửa- ^ Inland Water Crustacean Specialist Group (1996). “Dexteria floridana”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2012.
- ^ a b Dexteria Brtek, 1965 (TSN 83741) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ D. Christopher Rogers (2002). “A morphological re-evaluation of the anostracan families Linderiellidae and Polyartemiidae, with a redescription of the linderiellid Dexteria floridana (Dexter 1956) (Crustacea: Branchiopoda)”. Hydrobiologia. 486 (1): 57–61. doi:10.1023/A:1021326129460.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dexteria floridana tại Wikispecies