Deuterophlebia là một chi duy nhất trong họ Deuterophlebiidae. Con trưởng thành có cánh hình quạt, rộng và con đực có ănten cực dài giúp chúng giao tranh trên các vùng nước chảy và chờ giao phối với con cái.[2]

Deuterophlebia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Nematocera
Phân thứ bộ (infraordo)Blephariceromorpha
Họ (familia)Deuterophlebiidae
Edwards, 1922
Chi (genus)Deuterophlebia
Edwards, 1922 [1]
Các loài
Some 12–15

Theo một cách phân loại người ta đã xếp họ này vào cận bộ của nó Deuterophlebiomorpha, nhưng chưa được chấp nhận rộng rãi.[3].

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Deuterophlebia (TSN 121287) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Alexandr P. Rasnitsyn, Haichun Zhang & Bo Wang (2006). “Bizarre fossil insects: web-spinning sawflies of the genus Ferganolyda (Vespida, Pamphilioidea) from the Middle Jurassic of Daohugou, Inner Mongolia, China” (PDF). Palaeontology. 49 (4): 907–916. doi:10.1111/j.1475-4983.2006.00574.x. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2011.
  3. ^ Walter Hackman & Rauno Väisänen (1982). “Different classification systems in the Diptera” (PDF). Annales Zoologici Fennici. 19: 209–219.

Tham khảo

sửa

Đọc thêm

sửa

Liên kết ngoài

sửa