Derrick Downing
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Derrick Graham Downing (sinh ngày 3 tháng 11 năm 1945) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ hoặc tiền vệ chạy cánh ở Football League cho Middlesbrough, Orient, York City và Hartlepool United và ở bóng đá non-league cho Frickley Colliery, Scarborough, Mexborough Town Athletic, Hatfield Main và Sutton United.[1][2] Ông cũng từng đóng vai trò cầu thủ-huấn luyện viên của Hatfield Main.[2]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Derrick Graham Downing[1] | ||
Ngày sinh | 3 tháng 11, 1945 [1] | ||
Nơi sinh | Doncaster, West Riding of Yorkshire, Anh[1] | ||
Chiều cao | 5 ft 9 in (1,75 m)[2] | ||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ chạy cánh | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
–1965 | Frickley Colliery | ||
1965–1972 | Middlesbrough | 182 | (39) |
1972–1975 | Orient | 104 | (12) |
1975–1977 | York City | 47 | (2) |
1977–1978 | Hartlepool United | 40 | (4) |
1978– | Scarborough | ||
Mexborough Town Athletic | |||
Hatfield Main | |||
Sutton United (Doncaster) | |||
Tổng cộng | 373 | (57) | |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
Hatfield Main | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Tham khảo
sửa- ^ a b c d Hugman, Barry J. biên tập (2005). The PFA Premier & Football League Players' Records 1946–2005. Harpenden: Queen Anne Press. tr. 178. ISBN 978-1-85291-665-7.
- ^ a b c Jarred, Martin; Windross, Dave (1997). Citizens and Minstermen, A Who's Who of York City FC 1922–1997. Selby: Citizen Publications. tr. 30–31. ISBN 978-0-9531005-0-7.