Dermatophlebium cristatum
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Dermatophlebium cristatum là một loài dương xỉ trong họ Hymenophyllaceae. Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Dermatophlebium cristatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Hymenophyllales |
Họ (familia) | Hymenophyllaceae |
Chi (genus) | Dermatophlebium |
Loài (species) | D. cristatum |
Danh pháp hai phần | |
Dermatophlebium cristatum C.Presl, 1851 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dermatophlebium cristatum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dermatophlebium cristatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dermatophlebium cristatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dermatophlebium cristatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.