Derambila larula
Derambila larula là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Derambila larula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Derambila |
Loài (species) | D. larula |
Danh pháp hai phần | |
Derambila larula Bastelberger 1909 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Derambila larula tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Derambila larula.
Wikispecies có thông tin sinh học về Derambila larula