Deprea cuyacensis
loài thực vật
Deprea cuyacensis là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (N.W.Sawyer & S.Leiva) S.Leiva & Lezama mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[1]
Deprea cuyacensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Deprea |
Loài (species) | D. cuyacensis |
Danh pháp hai phần | |
Deprea cuyacensis (N.W.Sawyer & S.Leiva) S.Leiva & Lezama, 2005 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Deprea cuyacensis”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Deprea cuyacensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Deprea cuyacensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Deprea cuyacensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.