Denierota
Denierota là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1959 bởi Kaszab.
Denierota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Danh pháp hai phần | |
Denierota Kaszab, 1959 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Denierota kraatzi (Haag-Rutenberg, 1880)
- Denierota sanguineoguttata (Haag-Rutenberg, 1880)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Denierota tại Wikispecies