Dendrorycter marmaroides
loài côn trùng
Dendrorycter marmaroides là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō).[2]
Dendrorycter marmaroides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Dendrorycter |
Loài (species) | D. marmaroides |
Danh pháp hai phần | |
Dendrorycter marmaroides Kumata, 1978[1] |
Sải cánh dài 7-8.8 mm. Ấu trùng ăn Alnus hirsuta và Alnus japonica.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dendrorycter marmaroides tại Wikispecies