Dendrophthora constricta
loài thực vật
Dendrophthora constricta là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Eichler mô tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1]
Dendrophthora constricta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Santalaceae |
Chi (genus) | Dendrophthora |
Loài (species) | D. constricta |
Danh pháp hai phần | |
Dendrophthora constricta (Wr. ex Griseb.) Eichl. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dendrophthora constricta”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dendrophthora constricta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dendrophthora constricta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dendrophthora constricta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.