Demoulia obtusata
Demoulia obtusata, tên tiếng Anh: obtuse demoulia, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Demoulia obtusata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
Chi (genus) | Demoulia |
Loài (species) | D. obtusata |
Danh pháp hai phần | |
Demoulia obtusata (Link, 1807) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaKích thước vỏ ốc khoảng 17 mm và 25 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 2 năm 2011) |
Phân bố
sửaLoài này phân bố ở các vùng nước thuộc châu Âu và ở Đại Tây Dương dọc theo Tây Phi, Gabon và Senegal.
Chú thích
sửa- ^ a b Demoulia obtusata (Link, 1807). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Bernard, P.A. (Ed.) (1984). Coquillages du Gabon [Shells of Gabon]. Pierre A. Bernard: Libreville, Gabon. 140, 75 plates pp
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp
Liên kết ngoài
sửa