Deckenia nobilis

loài thực vật

Deckenia nobilis là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.[3][4][5] Loài này được H.Wendl. ex Seem. mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[6][7] Chúng là loài duy nhất của chi Deckenia, và là loài đặc hữu của Seychelles, nơi chúng bị đe dọa mất môi trường sống.[1]

Deckenia nobilis
Deckenia nobilisVallee de Mai, Seychelles
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Arecales
Họ (familia)Arecaceae
Chi (genus)Deckenia
H.Wendl. ex Seem., 1870
Loài (species)D. nobilis
Danh pháp hai phần
Deckenia nobilis
H.Wendl. ex Seem., 1870[2]
Danh pháp đồng nghĩa

Deckenia nobilis cao đến 40 mét. Trong tự nhiên, loài này sống trong các khu rừng thấp, độ cao dưới 600 m.[1]

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ a b c Ismail, S.; Huber, M.J.; Mougal, J. (2011). Deckenia nobilis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2011: e.T38508A10123751. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-2.RLTS.T38508A10123751.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ GRIN (ngày 28 tháng 3 năm 2001). Deckenia nobilis information from ARS/GRIN”. Taxonomy for Plants. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland: USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2009.
  3. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS [[Catalogue of Life]]: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  4. ^ H.Wendl. ex Seem., 1870 In: Gard. Chron. 1870: 561
  5. ^ WCSP: World Checklist of Selected Plant Families
  6. ^ The Plant List (2010). Deckenia nobilis. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
  7. ^ “Plant Name Details of Deckenia nobilis. IPNI. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2009.

Tham khảo

sửa