De Havilland Flamingo
de Havilland DH.95 Flamingo là một loại máy bay chở khách của Anh trong Chiến tranh thế giới II, nó còn được Không quân Hoàng gia (RAF) sử dụng để chuyển quân và các nhiệm vụ liên lạc.
DH.95 Flamingo | |
---|---|
de Havilland Flamingo c. 1943 | |
Kiểu | Máy bay chở khách/vận tải/liên lạc |
Nhà chế tạo | de Havilland |
Chuyến bay đầu | 22 tháng 12 năm 1938 |
Vào trang bị | 15 tháng 7 năm 1939 |
Thải loại | 1950 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia BOAC |
Số lượng sản xuất | 14 |
Quốc gia sử dụng
sửaQuân sự
sửaDân sự
sửaTính năng kỹ chiến thuật (de Havilland Flamingo)
sửaDữ liệu lấy từ De Havilland Aircraft since 1909[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 3
- Sức chứa: 17 hành khách
- Chiều dài: 51 ft 7 in (15,73 m)
- Sải cánh: 70 ft 0 in (21,34 m)
- Chiều cao: 15 ft 3 in (4,65 m)
- Diện tích cánh: 651 ft² (60,5 m²)
- Trọng lượng rỗng: 11.325 lb (5.148 kg)
- Trọng lượng có tải: 18.000 lb (8.182 kg)
- Động cơ: 2 × Bristol Perseus XVI, 930 hp (690 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 243 mph (211 knot, 391 km/h)
- Vận tốc hành trình: 204 mph (177 knot, 328 km/h)
- Tầm bay: 1.345 mi (1.170 hải lý, 2.165 km)
- Trần bay: 20.900 ft (6.370 m)
- Vận tốc lên cao: 1.470 ft/phút (7,5 m/s)
Hệ thống điện tử
- Hệ thống phi công tự động Sperry
Xem thêm
sửa
- Danh sách liên quan
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về De Havilland Flamingo.
- Ghi chú
- ^ Jackson 1987, p. 403.
- Tài liệu
- Bain, Gordon. De Havilland: A Pictorial Tribute. London: AirLife, 1992. ISBN 1-85648-243-X.
- Green, William and Gordon Swanborough. "De Havilland's War Orphan." Air Enthusiast. Number 30, March-June 1996, pp. 1–10. Bromley, Kent, UK: Pilot Press.
- Jackson, A.J. De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam, Third edition 1987. ISBN 0-85177-802-X.