Dasymaschalon longiusculum là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nguyễn Tiến Bân mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 dưới danh pháp Dasymaschalon rostratum var. longiusculum.[1] Năm 2012 Richard M. K. Saunders và Jing Wang nâng cấp nó thành loài riêng biệt.[2]

Dasymaschalon longiusculum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Annonoideae
Tông (tribus)Uvarieae
Chi (genus)Dasymaschalon
Loài (species)D. longiusculum
Danh pháp hai phần
Dasymaschalon longiusculum
(Bân) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2012
Danh pháp đồng nghĩa
Dasymaschalon rostratum var. longiusculum Bân, 2000

Mãu vật gốc thu được tại Pù Hoạt, Nghệ An và loài này có ở Việt Nam.[3]

Tham khảo

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Dasymaschalon rostratum var. longiusculum. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ Richard M. K. Saunders & Jing Wang, 2012. Five new nomenclatural combinations in Dasymaschalon and Goniothalamus (Annonaceae). Nordic Journal of Botany 29(6): 674–676. doi:10.1111/j.1756-1051.2011.01293.x
  3. ^ Dasymaschalon longiusculum trong Plants of the World Online. Tra cứu 25-4-2020.

Liên kết ngoài

sửa