Danh sách xã thuộc tỉnh Sóc Trăng

bài viết danh sách Wikimedia

Tính đến ngày 29 tháng 12 năm 2013, tỉnh Sóc Trăng có 109 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 80 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Sóc Trăng hiện nay.

Số thứ tự [2] Trực thuộc Diện tích năm 2022 (km²)[3] Dân số tính đến ngày 31/12/2022 (người)[3] Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
1 An Hiệp Huyện Châu Thành 32,47 22.262 685
2 An Lạc Tây Huyện Kế Sách 27,70 11.752 234
3 An Mỹ Huyện Kế Sách 29,35 18.048 614
4 An Ninh Huyện Châu Thành 36,34 18.517 509
5 An Thạnh 1 Huyện Cù Lao Dung 29,81 10.589 355
6 An Thạnh 2 Huyện Cù Lao Dung 25,26 10.342 409
7 An Thạnh 3 Huyện Cù Lao Dung 41,68 14.024 336
8 An Thạnh Đông Huyện Cù Lao Dung 40,27 11.971 297
9 An Thạnh Nam Huyện Cù Lao Dung 42,25 8.620 204
10 An Thạnh Tây Huyện Cù Lao Dung 17,44 7.583 434
11 Ba Trinh Huyện Kế Sách 31,85 17.579 551
12 Châu Hưng Huyện Thạnh Trị 28,71 8.949 311
13 Châu Khánh Huyện Long Phú 15,54 7.996 514
14 Đại Ân 1 Huyện Cù Lao Dung 40,94 11.813 288
15 Đại Ân 2 Huyện Trần Đề 28,66 15.156 528
16 Đại Hải Huyện Kế Sách 38,66 25.726 665
17 Đại Tâm Huyện Mỹ Xuyên 25,86 20.809 804
18 Gia Hòa 1 Huyện Mỹ Xuyên 27,65 9.921 358
19 Gia Hòa 2 Huyện Mỹ Xuyên 26,13 9.819 375
20 Hậu Thạnh Huyện Long Phú 13,92 6.613 475
21 Hòa Đông Thị xã Vĩnh Châu 45,88 12.709 277
22 Hòa Tú 1 Huyện Mỹ Xuyên 31,97 10.661 333
23 Hòa Tú 2 Huyện Mỹ Xuyên 35,18 13.580 386
24 Hồ Đắc Kiện Huyện Châu Thành 47,51 18.946 398
25 Hưng Phú Huyện Mỹ Tú 40 15.955 398
26 Kế An Huyện Kế Sách 21,48 10.921 508
27 Kế Thành Huyện Kế Sách 25,47 13.628 535
28 Lạc Hòa Thị xã Vĩnh Châu 41,28 18.964 459
29 Lai Hòa Thị xã Vĩnh Châu 55,37 28.933 522
30 Lâm Kiết Huyện Thạnh Trị 18,54 8.868 478
31 Lâm Tân Huyện Thạnh Trị 41,54 11.437 275
32 Lịch Hội Thượng Huyện Trần Đề 28,15 9.763 346
33 Liêu Tú Huyện Trần Đề 50,44 18.225 361
34 Long Bình Thị xã Ngã Năm 30,16 8.680 287
35 Long Đức Huyện Long Phú 29,69 12.230 411
36 Long Hưng Huyện Mỹ Tú 39,71 16.895 425
37 Long Phú Huyện Long Phú 50,09 21.080 420
38 Mỹ Bình Thị xã Ngã Năm 20,66 7.396 357
39 Mỹ Hương Huyện Mỹ Tú 26,57 13.014 489
40 Mỹ Phước Huyện Mỹ Tú 97,36 23.124 461
41 Mỹ Quới Thị xã Ngã Năm 29,38 11.118 378
42 Mỹ Thuận Huyện Mỹ Tú 32,96 13.376 405
43 Mỹ Tú Huyện Mỹ Tú 42,24 15.144 358
44 Ngọc Đông Huyện Mỹ Xuyên 35,51 12.641 355
45 Ngọc Tố Huyện Mỹ Xuyên 27,77 12.171 438
46 Nhơn Mỹ Huyện Kế Sách 29,20 15.927 545
47 Phong Nẫm Huyện Kế Sách 17,30 6.369 368
48 Phú Hữu Huyện Long Phú 13,83 8.680 627
49 Phú Mỹ Huyện Mỹ Tú 41,35 19.562 473
50 Phú Tâm Huyện Châu Thành 41 21.909 534
51 Phú Tân Huyện Châu Thành 27,47 18.605 677
52 Song Phụng Huyện Long Phú 21,18 9.827 463
53 Tài Văn Huyện Trần Đề 41,07 20.028 487
54 Tân Hưng Huyện Long Phú 33,22 16.092 484
55 Tân Long Thị xã Ngã Năm 32,57 12.499 383
56 Tân Thạnh Huyện Long Phú 22,05 11.439 518
57 Tham Đôn Huyện Mỹ Xuyên 49,25 21.823 443
58 Thạnh Phú Huyện Mỹ Xuyên 47,94 27.991 583
59 Thạnh Quới Huyện Mỹ Xuyên 50,94 30.431 597
60 Thạnh Tân Huyện Thạnh Trị 39,39 14.424 366
61 Thạnh Thới An Huyện Trần Đề 51,18 15.871 310
62 Thạnh Thới Thuận Huyện Trần Đề 35,97 12.396 344
63 Thạnh Trị Huyện Thạnh Trị 35,36 13.028 368
64 Thiện Mỹ Huyện Châu Thành 25,10 12.062 480
65 Thới An Hội Huyện Kế Sách 32,62 19.653 602
66 Thuận Hòa Huyện Châu Thành 18,39 11.109 604
67 Thuận Hưng Huyện Mỹ Tú 36,82 17.912 486
68 Trinh Phú Huyện Kế Sách 26,55 15.884 598
69 Trung Bình Huyện Trần Đề 46,31 18.204 393
70 Trường Khánh Huyện Long Phú 30,58 19.217 628
71 Tuân Tức Huyện Thạnh Trị 30,75 11.848 385
72 Viên An Huyện Trần Đề 27 12.999 481
73 Viên Bình Huyện Trần Đề 32,71 12.191 372
74 Vĩnh Hải Thị xã Vĩnh Châu 83,75 27.492 328
75 Vĩnh Hiệp Thị xã Vĩnh Châu 38,44 10.493 272
76 Vĩnh Lợi Huyện Thạnh Trị 22,24 7.563 340
77 Vĩnh Quới Thị xã Ngã Năm 31 14.786 476
78 Vĩnh Tân Thị xã Vĩnh Châu 52,08 20.558 394
79 Vĩnh Thành Huyện Thạnh Trị 25,87 7.746 299
80 Xuân Hòa Huyện Kế Sách 38,14 26.634 698

Chú thích

sửa
  1. ^ “Nghị quyết số 133/NQ-CP năm 2013 về việc thành lập thị xã Ngã Năm và 3 phường thuộc thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng”. Thư viện Pháp luật. 29 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ a b “Văn bản số 1720/VP-TH về việc lấy ý kiến đối với dự thảo Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc thông qua chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 – 2025 của tỉnh Sóc Trăng” (PDF). Cổng thông tin điện tử Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng. 28 tháng 3 năm 2024. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2024.