Giao thông Tiền Giang
(Đổi hướng từ Danh sách tuyến xe buýt tỉnh Tiền Giang)
Tiền Giang là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, miền Nam, Việt Nam. Tỉnh nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Đường bộ
sửaTrục đường bộ quan trọng nhất tỉnh là Quốc lộ 1, đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, tỉnh lộ 865, tỉnh lộ 864, chạy theo hướng chủ yếu từ tây sang đông. Các trục tỉnh lộ có hướng bắc - nam và hướng khác là tỉnh lộ 861, 862, 863, 866, 866B, 867, 868, 869, 870, 870B, 871, 872, 873, 873B, 874, 874B, 875, 875B, 876, 877, 877B, 878, 878B, 878C, 879D.[1]
Hệ thống xe buýt
sửaDanh sách này gồm các tuyến xe buýt hoạt động nội tỉnh và liên tỉnh và liên vận quốc tế đi qua tỉnh Tiền Giang do các cơ quan chức năng tỉnh Tiền Giang công bố tuyến.
Tuyến | Đầu bến | Cự ly (km) | Thời gian hoạt động | Tần suất hoạt động (phút/chuyến) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bến xe Tiền Giang | ↔ | Bến xe An Hữu | 66 | 4:45 - 20:05 | 25-30 |
3 | Bến xe Tiền Giang | ↔ | Bến xe Cái Bè | 51 | 5:20 - 17:10 | 15-20 |
4 | Bến xe Tiền Giang | ↔ | Bến xe Hậu Mỹ Bắc | 72 | 5:00 - 17:30 | 20-35 |
5 | Bến xe Hưng Long | ↔ | Bến xe Mỹ An | 51 | 4:30 - 18:00 | 15-25 |
6 | Bến xe Tiền Giang | ↔ | Chợ Tân Phước | 43 | 6:00 - 17:00 | 20-30 |
10 | Bến xe Tiền Giang | ↔ | Bến xe Cần Đước | 66 | 4:45 - 17:30 | 15-30 |
62-9 | BX Quận 8 | Cần Đước
↔ |
BX Gò Công | 38.20 | 03:15 - 19:00 | 15 - 30 |
63-1 | BX Tân Phú | ↔ | BX Tiền Giang | 85 | 04:45 - 18:15 | 20 - 30 |
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- Màu xanh dương: nội tỉnh
- Màu xanh lục: liên tỉnh
- Màu đen: tạm ngừng hoạt động
Tham khảo
sửa- ^ “QUYẾT ĐỊNH: BAN HÀNH DANH MỤC SỐ HIỆU ĐƯỜNG BỘ THUỘC CẤP TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG”. ngày 21 tháng 12 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Triển khai các Quyết định về vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2020.
- ^ “Điều chỉnh hành trình xe buýt ngang qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2020.