Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP trên đầu người (danh nghĩa)
bài viết danh sách Wikimedia
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
GDP bình quân mỗi bang
Mục lục
1
Bảng xếp hạng năm 2008
2
Bảng xếp hạng 2004
3
Nguồn
3.1
2008
3.2
2005
3.3
2004
4
Tham khảo
Bảng xếp hạng năm 2008
sửa
Hạng
Bang
GDP đầu người (
USD
)
0
Washington D.C.
64.991
1
Connecticut
56.248
2
New Jersey
50.919
3
Massachusetts
50.735
4
Wyoming
49.719
5
Maryland
48.091
6
New York
48.076
7
Alaska
43.321
8
Virginia
42.876
9
New Hampshire
42.830
10
Minnesota
42.772
11
California
42.696
12
Illinois
42.397
13
Colorado
42.377
14
Washington
42.356
15
Rhode Island
41.008
16
Delaware
40.852
17
Hawaii
40.490
18
Nevada
40.353
19
Pennsylvania
40.265
Hoa Kỳ
39.751
20
Bắc Dakota
39.321
21
Florida
39.070
22
Vermont
38.880
23
Texas
38.575
24
Kansas
37.978
25
Nebraska
37.730
26
Nam Dakota
37.375
27
Wisconsin
37.314
28
Oklahoma
36.899
29
Iowa
36.680
30
Louisiana
36.271
31
Oregon
35.956
32
Ohio
35.511
33
Maine
35.381
34
Michigan
35.299
35
Missouri
35.228
36
Bắc Carolina
34.439
37
Tennessee
34.330
38
Montana
34.256
39
Indiana
34.103
40
Georgia
33.975
41
Alabama
33.643
42
Arizona
32.953
43
Idaho
32.133
44
New Mexico
32.091
45
Nam Carolina
31.884
46
Kentucky
31.826
47
Arkansas
31.266
48
Tây Virginia
30.831
49
Utah
30.291
50
Mississippi
29.569
Bảng xếp hạng 2004
sửa
Hạng
Bang
GDP bình quân đầu người (
USD
)
0
Washington D.C.
51.155
1
Connecticut
45.318
2
Massachusetts
42.176
3
New Jersey
41.626
4
Maryland
39.631
5
New York
38.264
6
New Hampshire
36.616
7
Minnesota
36.184
8
Virginia
36.160
9
Colorado
36.113
10
Delaware
35.728
11
California
35.219
12
Washington
35.104
13
Illinois
34.721
14
Wyoming
34.279
15
Rhode Island
34.207
16
Alaska
34.000
17
Nevada
33.787
18
Pennsylvania
33.312
Hoa Kỳ
33.050
19
Hawaii
32.625
20
Nebraska
32.341
21
Wisconsin
32.166
22
Michigan
32.079
23
Vermont
31.780
24
Florida
31.469
25
Ohio
31.161
26
Kansas
31.078
27
Iowa
31.058
28
Texas
30.732
29
Oregon
30.561
30
Missouri
30.475
31
Nam Dakota
30.209
32
Indiana
30.204
33
Maine
30.046
34
Tennessee
29.844
35
Georgia
29.782
36
Bắc Dakota
29.494
37
Bắc Carolina
29.322
38
Arizona
28.685
39
Oklahoma
27.840
40
Alabama
27.695
41
Montana
27.657
42
Louisiana
27.297
43
Kentucky
27.265
44
Nam Carolina
27.185
45
Idaho
26.877
46
Utah
26.603
47
New Mexico
26.184
48
Arkansas
25.814
49
Tây Virginia
25.792
50
Mississippi
24.518
Nguồn
sửa
2008
sửa
[1]
Lưu trữ
2013-08-21 tại
Wayback Machine
2005
sửa
BEA statistics for 2005 gross state product - 26 tháng 10 năm 2006
Lưu trữ
2009-08-25 tại
Wayback Machine
2004
sửa
BEA statistics for 2004 gross state product - 6 tháng 6 năm 2006
Lưu trữ
2007-02-02 tại
Wayback Machine
U.S. Census Bureau 1 tháng 7 năm 2004 population estimates by state - 22 tháng 12 năm 2005
Tham khảo
sửa