Thủ hiến New South Wales
Thủ hiến New South Wales là người đứng đầu chính phủ của bang New South Wales, Úc. Thủ hiến do thống đốc New South Wales bổ nhiệm và giữ chức vụ trong thời gian duy trì sự tín nhiệm của Hạ viện.
Thủ hiến New South Wales | |
---|---|
Premier of New South Wales | |
![]() | |
![]() | |
Văn phòng Thủ hiến Văn phòng Nội các | |
Kính ngữ |
|
Cương vị | Người đứng đầu chính phủ |
Thành viên của | Hạ viện New South Wales |
Báo cáo tới | Nghị viện |
Bổ nhiệm bởi | Thống đốc New South Wales theo quy ước, căn cứ khả năng duy trì sự tín nhiệm của Hạ viện |
Nhiệm kỳ | Tuỳ ý thống đốc trừ phi bị Hạ viện bỏ phiếu bất tín nhiệm |
Tuân theo | Không có (quy ước hiến pháp) |
Thành lập | 6 tháng 6 năm 1856 |
Người đầu tiên giữ chức | Stuart Donaldson |
Cấp phó | Phó Thủ hiến New South Wales |
Lương bổng | 416.440 đô la Úc mỗi năm[1] |
Thủ hiến đương nhiệm là Chris Minns, lãnh đạo Đảng Lao động New South Wales, nhậm chức vào ngày 28 tháng 3 năm 2023.[2]
Danh sách thủ hiến bang New South Wales
sửaNo. | Hình | Họ tên
Đơn vị bầu cử (Năm sinh – Năm mất) |
Bầu cử | Nhiệm kỳ | Đảng | Chính phủ | Quân chủ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhậm chức | Mãn nhiệm | Thời gian giữ chức vụ | |||||||
1 | Stuart Donaldson
MLA for Sydney Hamlets (1812–1867) |
1856 | 6 tháng 6 năm
1856 |
25 tháng 8 năm
1856 |
80 ngày | Chính khách độc lập | Donaldson | Victoria
(1837–1901) Thống đốc:
| |
2 | Charles Cowper
MLA for Sydney City (1807–1875) |
— | 26 tháng 8 năm
1856 |
2 tháng 10 năm
1856 |
37 ngày | Chính khách độc lập | Cowper I | ||
3 | Henry Parker
MLA for Parramatta (1808–1881) |
— | 3 tháng 10 năm
1856 |
7 tháng 9 năm
1857 |
339 ngày | Chính khách độc lập | Parker | ||
(2) | Charles Cowper
MLA for Sydney City (cho đến 1859) MLA for East Sydney (từ 1859) (1807–1875) |
— | 7 tháng 9 năm
1857 |
26 tháng 10 năm
1859 |
2 năm, 49 ngày | Chính khách độc lập | Cowper II | ||
1858 | |||||||||
1859 | |||||||||
4 | William Forster
MLA for Queanbeyan (1818–1882) |
— | 27 tháng 10 năm
1859 |
9 tháng 3 năm
1860 |
1 năm, 165 ngày | Chính khách độc lập | Forster | ||
5 | John Robertson
MLA for Upper Hunter (1816–1891) |
— | 9 tháng 3 năm
1860 |
9 tháng 1 năm
1861 |
306 ngày | Chính khách độc lập | Robertson I | ||
(2) | Charles Cowper
MLA for East Sydney (1807–1875) |
1860 | 10 tháng 1 năm
1861 |
15 tháng 10 năm
1863 |
2 năm, 278 ngày | Chính khách độc lập | Cowper III | ||
6 | Tập tin:SirJamesMartin.jpg | James Martin
MLA for Tumut (cho đến 1864) MLA for Monara (1864) MLA for Lachlan (từ 1864) (1820–1886) |
— | 16 tháng 10 năm
1863 |
2 tháng 2 năm
1865 |
1 năm, 109 ngày | Chính khách độc lập | Martin I | |
(2) | Charles Cowper
MLA for East Sydney (1807–1875) |
1864–65 | 3 tháng 2 năm
1865 |
21 tháng 1 năm
1866 |
352 ngày | Chính khách độc lập | Cowper IV | ||
(6) | Tập tin:SirJamesMartin.jpg | James Martin
MLA for Lachlan (1820–1886) |
— | 22 tháng 1 năm
1866 |
26 tháng 10 năm
1868 |
2 năm, 278 ngày | Chính khách độc lập | Martin II | |
(5) | John Robertson
MLA for Clarence (1816–1891) |
— | 27 tháng 10 năm
1868 |
12 tháng 1 năm
1870 |
1 năm, 77 ngày | Chính khách độc lập | Robertson II | ||
(2) | Charles Cowper
MLA for Liverpool Plains (1807–1875) |
1869–70 | 13 tháng 1 năm
1870 |
15 tháng 12 năm
1870 |
336 ngày | Chính khách độc lập | Cowper V | ||
(6) | Tập tin:SirJamesMartin.jpg | James Martin
MLA for East Sydney (cho đến 1872) MLA for East Macquarie (từ 1872) (1820–1886) |
— | 16 tháng 12 năm
1870 |
13 tháng 5 năm
1872 |
1 năm, 149 ngày | Chính khách độc lập | Martin III | |
7 | Henry Parkes
MLA for East Sydney (1815–1896) |
1872 | 14 tháng 5 năm
1872 |
8 tháng 2 năm
1875 |
2 năm, 270 ngày | Chính khách độc lập | Parkes I | ||
(5) | John Robertson
MLA for West Sydney (1816–1891) |
1874–75 | 9 tháng 2 năm
1875 |
21 tháng 3 năm
1877 |
2 năm, 40 ngày | Chính khách độc lập | Robertson III | ||
(7) | Henry Parkes
MLA for East Sydney (1815–1896) |
— | 22 tháng 3 năm
1877 |
16 tháng 8 năm
1877 |
175 ngày | Chính khách độc lập | Parkes II | ||
(5) | Sir John Robertson
MLA for West Sydney (cho đến tháng 11 năm 1877) MLA for East Macquarie (từ tháng 11 năm 1877) MLA for Lachlan (từ tháng 11 năm 1877) (1816–1891) |
— | 17 tháng 8 năm
1877 |
17 tháng 12 năm
1877 |
122 ngày | Chính khách độc lập | Robertson IV | ||
8 | James Farnell
MLA for St Leonards (1825–1888) |
1877 | 18 tháng 12 năm
1877 |
20 tháng 12 năm
1878 |
1 năm, 2 ngày | Chính khách độc lập | Farnell | ||
(7) | Sir Henry Parkes
MLA for Canterbury (cho đến 1880) MLA for East Sydney (1880–1882) MLA for Tenterfield (từ 1882) (1815–1896) |
— | 21 tháng 12 năm
1878 |
4 tháng 1 năm
1883 |
4 năm, 14 ngày | Chính khách độc lập | Parkes III | ||
1880 | |||||||||
9 | Alexander Stuart
MLA for Illawarra (1824–1886) |
1882 | 5 tháng 1 năm
1883 |
6 tháng 10 năm
1885 |
2 năm, 274 ngày | Chính khách độc lập | Stuart | ||
10 | George Dibbs
MLA for St Leonards (cho đến tháng 10 năm 1885) MLA for Murrumbidgee (từ tháng 10 năm 1885) (1834–1904) |
— | 7 tháng 10 năm
1885 |
21 tháng 12 năm
1885 |
75 ngày | Chính khách độc lập | Dibbs I | ||
1885 | |||||||||
(5) | Sir John Robertson
MLA for Mudgee (1816–1891) |
— | 22 tháng 12 năm
1885 |
22 tháng 2 năm
1886 |
62 ngày | Chính khách độc lập | Robertson V | ||
11 | Sir Patrick Jennings
MLA for The Bogan (1831–1897) |
— | 26 tháng 2 năm
1886 |
19 tháng 1 năm
1887 |
327 ngày | Chính khách độc lập | Jennings | ||
(7) | Sir Henry Parkes
MLA for St Leonards (1815–1896) |
— | 25 tháng 1 năm
1887 |
16 tháng 1 năm
1889 |
1 năm, 357 ngày | Đảng Thương mại tự do | Parkes IV | ||
1887 | |||||||||
10 | George Dibbs
MLA for Murrumbidgee (1834–1904) |
— | 17 tháng 1 năm
1889 |
7 tháng 3 năm
1889 |
49 ngày | Đảng Bảo hộ mậu dịch | Dibbs II | ||
(7) | Sir Henry Parkes
MLA for St Leonards (1815–1896) |
1889 | 8 tháng 3 năm
1889 |
23 tháng 10 năm
1891 |
2 năm, 229 ngày | Đảng Thương mại tự do | Parkes V | ||
1891 | |||||||||
(10) | George Dibbs
MLA for Murrumbidgee (1834–1904) |
— | 23 tháng 10 năm
1891 |
2 tháng 8 năm
1894 |
2 năm, 283 ngày | Đảng Bảo hộ mậu dịch | Dibbs III | ||
12 | George Reid
MLA for Sydney-King (1845–1918) |
1894 | 3 tháng 8 năm
1894 |
13 tháng 9 năm
1899 |
5 năm, 41 ngày | Đảng Thương mại tự do | Reid | ||
1895 | |||||||||
1898 | |||||||||
13 | Sir William Lyne
MLA for Hume (1844–1913) |
— | 14 tháng 9 năm
1899 |
27 tháng 3 năm
1901 |
1 năm, 194 ngày | Đảng Bảo hộ mậu dịch | Lyne | ||
Edward VII
(1901–1910) Thống đốc:
| |||||||||
14 | Sir John See
MLA for Grafton (1844–1907) |
1901 | 28 tháng 3 năm
1901 |
14 tháng 6 năm
1904 |
3 năm, 78 ngày | Đảng Tiến bộ | See | ||
15 | Thomas Waddell
MLA for Cowra (1854–1940) |
— | 15 tháng 6 năm
1904 |
29 tháng 8 năm
1904 |
75 ngày | Đảng Tiến bộ | Waddell | ||
16 | Tập tin:Joseph Carruthers.png | Sir Joseph Carruthers
MLA for St George (1857–1932) |
1904 | 29 tháng 8 năm
1904 |
1 tháng 10 năm
1907 |
3 năm, 33 ngày | Đảng Cải cách Tự do | Carruthers | |
1907 | |||||||||
17 | Charles Wade
MLA for Gordon (1863–1922) |
— | 2 tháng 10 năm
1907 |
1 tháng 10 năm
1910 |
2 năm, 364 ngày | Đảng Cải cách Tự do | Wade | ||
George V
(1910–1936) Thống đốc:
| |||||||||
18 | James McGowen
MLA for Redfern (1855–1922) |
1910 | 21 tháng 10 năm
1910 |
29 tháng 6 năm
1913 |
2 năm, 251 ngày | Đảng Lao động | McGowen | ||
19 | William Holman
MLA for Cootamundra (1871–1934) |
— | 30 tháng 6 năm
1913 |
12 tháng 4 năm
1920 |
6 năm, 287 ngày | Đảng Lao động | Holman I | ||
1913 | |||||||||
— | Đảng Dân tộc | Holman II | |||||||
1917 | |||||||||
20 | John Storey
MLA for Balmain (1869–1921) |
1920 | 13 tháng 4 năm
1920 |
5 tháng 10 năm
1921 |
1 năm, 175 ngày | Đảng Lao động | Storey | ||
21 | James Dooley
MLA for Bathurst (1877–1950) |
— | 5 tháng 10 năm
1921 |
20 tháng 12 năm
1921 |
76 ngày | Đảng Lao động | Dooley I | ||
22 | Sir George Fuller
MLA for Wollondilly (1861–1940) |
— | 20 tháng 12 năm
1921 |
20 tháng 12 năm
1921 |
7 hours | Đảng Dân tộc | Fuller I | ||
(21) | James Dooley
MLA for Bathurst (1877–1950) |
— | 20 tháng 12 năm
1921 |
13 tháng 4 năm
1922 |
114 ngày | Đảng Lao động | Dooley II | ||
(22) | Sir George Fuller
MLA for Wollondilly (1861–1940) |
1922 | 13 tháng 4 năm
1922 |
17 tháng 6 năm
1925 |
3 năm, 55 ngày | Đảng Dân tộc | Fuller II | ||
23 | Jack Lang
MLA for Parramatta (1876–1975) |
1925 | 17 tháng 6 năm
1925 |
18 tháng 10 năm
1927 |
2 năm, 123 ngày | Đảng Lao động | Lang I | ||
— | Lang II | ||||||||
24 | Thomas Bavin
MLA for Gordon (1874–1941) |
1927 | 18 tháng 10 năm
1927 |
4 tháng 11 năm
1930 |
3 năm, 17 ngày | Đảng Dân tộc | Bavin | ||
(23) | Jack Lang
MLA for Auburn (1876–1975) |
1930 | 4 tháng 11 năm
1930 |
16 tháng 5 năm
1932 |
1 năm, 194 ngày | Đảng Lao động
(cho đến 1931) |
Lang III | ||
— | Lang Đảng Lao động | ||||||||
25 | Bertram Stevens
MLA for Croydon (1889–1973) |
— | 16 tháng 5 năm
1932 |
5 tháng 8 năm
1939 |
7 năm, 81 ngày | United Australia | Stevens I | ||
1932 | |||||||||
1935 | Stevens II | ||||||||
Edward VIII
(1936) Thống đốc:
| |||||||||
George VI
(1936–1952) Thống đốc:
| |||||||||
1938 | Stevens III | ||||||||
26 | Alexander Mair
MLA for Albury (1889–1969) |
— | 5 tháng 8 năm
1939 |
16 tháng 5 năm
1941 |
1 năm, 284 ngày | United Australia | Mair | ||
27 | William McKell
MLA for Redfern (1891–1985) |
1941 | 16 tháng 5 năm
1941 |
6 tháng 2 năm
1947 |
5 năm, 266 ngày | Đảng Lao động | McKell I | ||
1944 | McKell II | ||||||||
28 | Jim McGirr
MLA for Bankstown (cho đến 1950) MLA for Liverpool (từ 1950) (1890–1957) |
— | 6 tháng 2 năm
1947 |
2 tháng 4 năm
1952 |
5 năm, 56 ngày | Đảng Lao động | McGirr I | ||
1947 | McGirr II | ||||||||
1950 | McGirr III | ||||||||
Elizabeth II
(1952–2022) Thống đốc:
| |||||||||
29 | Joseph Cahill
MLA for Cook's River (1891–1959) |
— | 2 tháng 4 năm
1952 |
22 tháng 10 năm
1959 |
7 năm, 203 ngày | Đảng Lao động | Cahill I | ||
1953 | Cahill II | ||||||||
1956 | Cahill III | ||||||||
1959 | Cahill IV | ||||||||
30 | Bob Heffron
MLA for Maroubra (1890–1978) |
— | 23 tháng 10 năm
1959 |
30 tháng 4 năm
1964 |
4 năm, 190 ngày | Đảng Lao động | Heffron I | ||
1962 | Heffron II | ||||||||
31 | Jack Renshaw
MLA for Castlereagh (1909–1987) |
— | 30 tháng 4 năm
1964 |
13 tháng 5 năm
1965 |
1 năm, 13 ngày | Đảng Lao động | Renshaw | ||
32 | Sir Robert Askin
MLA for Collaroy (cho đến 1973) MLA for Pittwater (từ 1973) (1907–1981) |
1965 | 13 tháng 5 năm
1965 |
3 tháng 1 năm
1975 |
9 năm, 235 ngày | Đảng Tự do | Askin I | ||
1968 | Askin II | ||||||||
— | Askin III | ||||||||
1971 | Askin IV | ||||||||
— | Askin V | ||||||||
1973 | Askin VI | ||||||||
33 | Tom Lewis
MLA for Wollondilly (1922–2016) |
— | 3 tháng 1 năm
1975 |
23 tháng 1 năm
1976 |
1 năm, 20 ngày | Đảng Tự do | Lewis I | ||
— | Lewis II | ||||||||
34 | Tập tin:Sir Eric.jpg | Sir Eric Willis
MLA for Earlwood (1922–1999) |
— | 23 tháng 1 năm
1976 |
14 tháng 5 năm
1976 |
112 ngày | Đảng Tự do | Willis | |
35 | Neville Wran
MLA for Bass Hill (1926–2014) |
1976 | 14 tháng 5 năm
1976 |
4 tháng 7 năm
1986 |
10 năm, 21 ngày | Đảng Lao động | Wran I | ||
1978 | Wran II | ||||||||
— | Wran III | ||||||||
1981 | Wran IV | ||||||||
— | Wran V | ||||||||
— | Wran VI | ||||||||
1984 | Wran VII | ||||||||
— | Wran VIII | ||||||||
36 | Barrie Unsworth
MLA for Rockdale (sinh năm 1934) |
— | 4 tháng 7 năm
1986 |
25 tháng 3 năm
1988 |
1 năm, 295 ngày | Đảng Lao động | Unsworth | ||
37 | Nick Greiner
MP for Ku-ring-gai (sinh năm 1947) |
1988 | 25 tháng 3 năm
1988 |
24 tháng 6 năm
1992 |
4 năm, 91 ngày | Đảng Tự do | Greiner I | ||
1991 | Greiner II | ||||||||
38 | John Fahey
MP for Southern Highlands (1945–2020) |
— | 24 tháng 6 năm
1992 |
4 tháng 4 năm
1995 |
2 năm, 284 ngày | Đảng Tự do | Fahey I | ||
Fahey II | |||||||||
Fahey III | |||||||||
39 | Bob Carr
MP for Maroubra (sinh năm 1947) |
1995 | 4 tháng 4 năm
1995 |
3 tháng 8 năm
2005 |
10 năm, 121 ngày | Đảng Lao động | Carr I | ||
— | Carr II | ||||||||
1999 | Carr III | ||||||||
2003 | Carr IV | ||||||||
40 | Morris Iemma
MP for Lakemba (sinh năm 1961) |
— | 3 tháng 8 năm
2005 |
5 tháng 9 năm
2008 |
3 năm, 36 ngày | Đảng Lao động | Iemma I | ||
2007 | Iemma II | ||||||||
41 | Nathan Rees
MP for Toongabbie (sinh năm 1968) |
— | 5 tháng 9 năm
2008 |
4 tháng 12 năm
2009 |
1 năm, 90 ngày | Đảng Lao động | Rees | ||
42 | Kristina Keneally
MP for Heffron (sinh năm 1968) |
— | 4 tháng 12 năm
2009 |
28 tháng 3 năm
2011 |
1 năm, 114 ngày | Đảng Lao động | Keneally | ||
43 | Barry O'Farrell
MP for Ku-ring-gai (sinh năm 1959) |
2011 | 28 tháng 3 năm
2011 |
17 tháng 4 năm
2014 |
3 năm, 20 ngày | Đảng Tự do | O'Farrell | ||
44 | Mike Baird
MP for Manly (sinh năm 1968) |
— | 17 tháng 4 năm
2014 |
23 tháng 1 năm
2017 |
2 năm, 281 ngày | Đảng Tự do | Baird I | ||
2015 | Baird II | ||||||||
45 | Gladys Berejiklian
MP for Willoughby (sinh năm 1970) |
— | 23 tháng 1 năm
2017 |
5 tháng 10 năm
2021 |
4 năm, 255 ngày | Đảng Tự do | Berejiklian I | ||
2019 | Berejiklian II | ||||||||
46 | Dominic Perrottet
MP for Epping (sinh năm 1982) |
— | 5 tháng 10 năm
2021 |
28 tháng 3 năm
2023 |
1 năm, 174 ngày | Đảng Tự do | Perrottet I | ||
Perrottet II | |||||||||
Charles III
(2022–present) Thống đốc: | |||||||||
47 | Chris Minns
MP for Kogarah (sinh năm 1979) |
2023 | 28 tháng 3 năm
2023 |
Đương nhiệm | 1 năm, 363 ngày | Đảng Lao động | Minns |
Dòng thời gian
sửa
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ "Parliamentary Salaries and Allowances | As From 1 July 2022 | Following Application Of Parliamentary Remuneration Tribunal" (PDF). parliament.nsw.gov.au. ngày 8 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
- ^ "Labor wins NSW election after big swing against Coalition government". The Sydney Morning Herald (bằng tiếng Anh). ngày 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2025.