Thủ hiến New South Wales

người đứng đầu chính phủ của bang New South Wales, Úc

Thủ hiến New South Walesngười đứng đầu chính phủ của bang New South Wales, Úc. Thủ hiến do thống đốc New South Wales bổ nhiệm và giữ chức vụ trong thời gian duy trì sự tín nhiệm của Hạ viện.

Thủ hiến New South Wales
Premier of New South Wales
Đương nhiệm
Chris Minns

từ ngày 28 tháng 3 năm 2023
Văn phòng Thủ hiến
Văn phòng Nội các
Kính ngữ
Cương vịNgười đứng đầu chính phủ
Thành viên củaHạ viện New South Wales
Báo cáo tớiNghị viện
Bổ nhiệm bởiThống đốc New South Wales
theo quy ước, căn cứ khả năng duy trì sự tín nhiệm của Hạ viện
Nhiệm kỳTuỳ ý thống đốc
trừ phi bị Hạ viện bỏ phiếu bất tín nhiệm
Tuân theoKhông có (quy ước hiến pháp)
Thành lập6 tháng 6 năm 1856
Người đầu tiên giữ chứcStuart Donaldson
Cấp phóPhó Thủ hiến New South Wales
Lương bổng416.440 đô la Úc mỗi năm[1]

Thủ hiến đương nhiệm là Chris Minns, lãnh đạo Đảng Lao động New South Wales, nhậm chức vào ngày 28 tháng 3 năm 2023.[2]

Danh sách thủ hiến bang New South Wales

sửa
No. Hình Họ tên

Đơn vị bầu cử

(Năm sinh – Năm mất)

Bầu cử Nhiệm kỳ Đảng Chính phủ Quân chủ
Nhậm chức Mãn nhiệm Thời gian giữ chức vụ
1   Stuart Donaldson

MLA for Sydney Hamlets (1812–1867)

1856 6 tháng 6 năm

1856

25 tháng 8 năm

1856

80 ngày Chính khách độc lập Donaldson Victoria

(1837–1901) Thống đốc:

2   Charles Cowper

MLA for Sydney City (1807–1875)

26 tháng 8 năm

1856

2 tháng 10 năm

1856

37 ngày Chính khách độc lập Cowper I
3   Henry Parker

MLA for Parramatta (1808–1881)

3 tháng 10 năm

1856

7 tháng 9 năm

1857

339 ngày Chính khách độc lập Parker
(2)   Charles Cowper

MLA for Sydney City (cho đến 1859) MLA for East Sydney (từ 1859) (1807–1875)

7 tháng 9 năm

1857

26 tháng 10 năm

1859

2 năm, 49 ngày Chính khách độc lập Cowper II
1858
1859
4   William Forster

MLA for Queanbeyan (1818–1882)

27 tháng 10 năm

1859

9 tháng 3 năm

1860

1 năm, 165 ngày Chính khách độc lập Forster
5   John Robertson

MLA for Upper Hunter (1816–1891)

9 tháng 3 năm

1860

9 tháng 1 năm

1861

306 ngày Chính khách độc lập Robertson I
(2)   Charles Cowper

MLA for East Sydney (1807–1875)

1860 10 tháng 1 năm

1861

15 tháng 10 năm

1863

2 năm, 278 ngày Chính khách độc lập Cowper III
6 Tập tin:SirJamesMartin.jpg James Martin

MLA for Tumut (cho đến 1864) MLA for Monara (1864) MLA for Lachlan (từ 1864) (1820–1886)

16 tháng 10 năm

1863

2 tháng 2 năm

1865

1 năm, 109 ngày Chính khách độc lập Martin I
(2)   Charles Cowper

MLA for East Sydney (1807–1875)

1864–65 3 tháng 2 năm

1865

21 tháng 1 năm

1866

352 ngày Chính khách độc lập Cowper IV
(6) Tập tin:SirJamesMartin.jpg James Martin

MLA for Lachlan (1820–1886)

22 tháng 1 năm

1866

26 tháng 10 năm

1868

2 năm, 278 ngày Chính khách độc lập Martin II
(5)   John Robertson

MLA for Clarence (1816–1891)

27 tháng 10 năm

1868

12 tháng 1 năm

1870

1 năm, 77 ngày Chính khách độc lập Robertson II
(2)   Charles Cowper

MLA for Liverpool Plains (1807–1875)

1869–70 13 tháng 1 năm

1870

15 tháng 12 năm

1870

336 ngày Chính khách độc lập Cowper V
(6) Tập tin:SirJamesMartin.jpg James Martin

MLA for East Sydney (cho đến 1872) MLA for East Macquarie (từ 1872) (1820–1886)

16 tháng 12 năm

1870

13 tháng 5 năm

1872

1 năm, 149 ngày Chính khách độc lập Martin III
7   Henry Parkes

MLA for East Sydney (1815–1896)

1872 14 tháng 5 năm

1872

8 tháng 2 năm

1875

2 năm, 270 ngày Chính khách độc lập Parkes I
(5)   John Robertson

MLA for West Sydney (1816–1891)

1874–75 9 tháng 2 năm

1875

21 tháng 3 năm

1877

2 năm, 40 ngày Chính khách độc lập Robertson III
(7)   Henry Parkes

MLA for East Sydney (1815–1896)

22 tháng 3 năm

1877

16 tháng 8 năm

1877

175 ngày Chính khách độc lập Parkes II
(5)   Sir John Robertson

MLA for West Sydney (cho đến tháng 11 năm 1877) MLA for East Macquarie (từ tháng 11 năm 1877) MLA for Lachlan (từ tháng 11 năm 1877) (1816–1891)

17 tháng 8 năm

1877

17 tháng 12 năm

1877

122 ngày Chính khách độc lập Robertson IV
8   James Farnell

MLA for St Leonards (1825–1888)

1877 18 tháng 12 năm

1877

20 tháng 12 năm

1878

1 năm, 2 ngày Chính khách độc lập Farnell
(7)   Sir Henry Parkes

MLA for Canterbury (cho đến 1880) MLA for East Sydney (1880–1882) MLA for Tenterfield (từ 1882) (1815–1896)

21 tháng 12 năm

1878

4 tháng 1 năm

1883

4 năm, 14 ngày Chính khách độc lập Parkes III
1880
9   Alexander Stuart

MLA for Illawarra (1824–1886)

1882 5 tháng 1 năm

1883

6 tháng 10 năm

1885

2 năm, 274 ngày Chính khách độc lập Stuart
10   George Dibbs

MLA for St Leonards (cho đến tháng 10 năm 1885) MLA for Murrumbidgee (từ tháng 10 năm 1885) (1834–1904)

7 tháng 10 năm

1885

21 tháng 12 năm

1885

75 ngày Chính khách độc lập Dibbs I
1885
(5)   Sir John Robertson

MLA for Mudgee (1816–1891)

22 tháng 12 năm

1885

22 tháng 2 năm

1886

62 ngày Chính khách độc lập Robertson V
11   Sir Patrick Jennings

MLA for The Bogan (1831–1897)

26 tháng 2 năm

1886

19 tháng 1 năm

1887

327 ngày Chính khách độc lập Jennings
(7)   Sir Henry Parkes

MLA for St Leonards (1815–1896)

25 tháng 1 năm

1887

16 tháng 1 năm

1889

1 năm, 357 ngày Đảng Thương mại tự do Parkes IV
1887
10   George Dibbs

MLA for Murrumbidgee (1834–1904)

17 tháng 1 năm

1889

7 tháng 3 năm

1889

49 ngày Đảng Bảo hộ mậu dịch Dibbs II
(7)   Sir Henry Parkes

MLA for St Leonards (1815–1896)

1889 8 tháng 3 năm

1889

23 tháng 10 năm

1891

2 năm, 229 ngày Đảng Thương mại tự do Parkes V
1891
(10)   George Dibbs

MLA for Murrumbidgee (1834–1904)

23 tháng 10 năm

1891

2 tháng 8 năm

1894

2 năm, 283 ngày Đảng Bảo hộ mậu dịch Dibbs III
12   George Reid

MLA for Sydney-King (1845–1918)

1894 3 tháng 8 năm

1894

13 tháng 9 năm

1899

5 năm, 41 ngày Đảng Thương mại tự do Reid
1895
1898
13   Sir William Lyne

MLA for Hume (1844–1913)

14 tháng 9 năm

1899

27 tháng 3 năm

1901

1 năm, 194 ngày Đảng Bảo hộ mậu dịch Lyne
Edward VII

(1901–1910) Thống đốc:

14   Sir John See

MLA for Grafton (1844–1907)

1901 28 tháng 3 năm

1901

14 tháng 6 năm

1904

3 năm, 78 ngày Đảng Tiến bộ See
15   Thomas Waddell

MLA for Cowra (1854–1940)

15 tháng 6 năm

1904

29 tháng 8 năm

1904

75 ngày Đảng Tiến bộ Waddell
16 Tập tin:Joseph Carruthers.png Sir Joseph Carruthers

MLA for St George (1857–1932)

1904 29 tháng 8 năm

1904

1 tháng 10 năm

1907

3 năm, 33 ngày Đảng Cải cách Tự do Carruthers
1907
17   Charles Wade

MLA for Gordon (1863–1922)

2 tháng 10 năm

1907

1 tháng 10 năm

1910

2 năm, 364 ngày Đảng Cải cách Tự do Wade
George V

(1910–1936) Thống đốc:

18   James McGowen

MLA for Redfern (1855–1922)

1910 21 tháng 10 năm

1910

29 tháng 6 năm

1913

2 năm, 251 ngày Đảng Lao động McGowen
19   William Holman

MLA for Cootamundra (1871–1934)

30 tháng 6 năm

1913

12 tháng 4 năm

1920

6 năm, 287 ngày Đảng Lao động Holman I
1913
Đảng Dân tộc Holman II
1917
20   John Storey

MLA for Balmain (1869–1921)

1920 13 tháng 4 năm

1920

5 tháng 10 năm

1921

1 năm, 175 ngày Đảng Lao động Storey
21   James Dooley

MLA for Bathurst (1877–1950)

5 tháng 10 năm

1921

20 tháng 12 năm

1921

76 ngày Đảng Lao động Dooley I
22   Sir George Fuller

MLA for Wollondilly (1861–1940)

20 tháng 12 năm

1921

20 tháng 12 năm

1921

7 hours Đảng Dân tộc Fuller I
(21)   James Dooley

MLA for Bathurst (1877–1950)

20 tháng 12 năm

1921

13 tháng 4 năm

1922

114 ngày Đảng Lao động Dooley II
(22)   Sir George Fuller

MLA for Wollondilly (1861–1940)

1922 13 tháng 4 năm

1922

17 tháng 6 năm

1925

3 năm, 55 ngày Đảng Dân tộc Fuller II
23   Jack Lang

MLA for Parramatta (1876–1975)

1925 17 tháng 6 năm

1925

18 tháng 10 năm

1927

2 năm, 123 ngày Đảng Lao động Lang I
Lang II
24   Thomas Bavin

MLA for Gordon (1874–1941)

1927 18 tháng 10 năm

1927

4 tháng 11 năm

1930

3 năm, 17 ngày Đảng Dân tộc Bavin
(23)   Jack Lang

MLA for Auburn (1876–1975)

1930 4 tháng 11 năm

1930

16 tháng 5 năm

1932

1 năm, 194 ngày Đảng Lao động

(cho đến 1931)

Lang III
Lang Đảng Lao động
25   Bertram Stevens

MLA for Croydon (1889–1973)

16 tháng 5 năm

1932

5 tháng 8 năm

1939

7 năm, 81 ngày United Australia Stevens I
1932
1935 Stevens II
Edward VIII

(1936) Thống đốc:

George VI

(1936–1952) Thống đốc:

1938 Stevens III
26   Alexander Mair

MLA for Albury (1889–1969)

5 tháng 8 năm

1939

16 tháng 5 năm

1941

1 năm, 284 ngày United Australia Mair
27   William McKell

MLA for Redfern (1891–1985)

1941 16 tháng 5 năm

1941

6 tháng 2 năm

1947

5 năm, 266 ngày Đảng Lao động McKell I
1944 McKell II
28   Jim McGirr

MLA for Bankstown (cho đến 1950) MLA for Liverpool (từ 1950) (1890–1957)

6 tháng 2 năm

1947

2 tháng 4 năm

1952

5 năm, 56 ngày Đảng Lao động McGirr I
1947 McGirr II
1950 McGirr III
Elizabeth II

(1952–2022) Thống đốc:

29   Joseph Cahill

MLA for Cook's River (1891–1959)

2 tháng 4 năm

1952

22 tháng 10 năm

1959

7 năm, 203 ngày Đảng Lao động Cahill I
1953 Cahill II
1956 Cahill III
1959 Cahill IV
30   Bob Heffron

MLA for Maroubra (1890–1978)

23 tháng 10 năm

1959

30 tháng 4 năm

1964

4 năm, 190 ngày Đảng Lao động Heffron I
1962 Heffron II
31   Jack Renshaw

MLA for Castlereagh (1909–1987)

30 tháng 4 năm

1964

13 tháng 5 năm

1965

1 năm, 13 ngày Đảng Lao động Renshaw
32   Sir Robert Askin

MLA for Collaroy

(cho đến 1973)

MLA for Pittwater

(từ 1973)

(1907–1981)

1965 13 tháng 5 năm

1965

3 tháng 1 năm

1975

9 năm, 235 ngày Đảng Tự do Askin I
1968 Askin II
Askin III
1971 Askin IV
Askin V
1973 Askin VI
33   Tom Lewis

MLA for Wollondilly (1922–2016)

3 tháng 1 năm

1975

23 tháng 1 năm

1976

1 năm, 20 ngày Đảng Tự do Lewis I
Lewis II
34 Tập tin:Sir Eric.jpg Sir Eric Willis

MLA for Earlwood (1922–1999)

23 tháng 1 năm

1976

14 tháng 5 năm

1976

112 ngày Đảng Tự do Willis
35   Neville Wran

MLA for Bass Hill (1926–2014)

1976 14 tháng 5 năm

1976

4 tháng 7 năm

1986

10 năm, 21 ngày Đảng Lao động Wran I
1978 Wran II
Wran III
1981 Wran IV
Wran V
Wran VI
1984 Wran VII
Wran VIII
36   Barrie Unsworth

MLA for Rockdale (sinh năm 1934)

4 tháng 7 năm

1986

25 tháng 3 năm

1988

1 năm, 295 ngày Đảng Lao động Unsworth
37   Nick Greiner

MP for Ku-ring-gai

(sinh năm 1947)

1988 25 tháng 3 năm

1988

24 tháng 6 năm

1992

4 năm, 91 ngày Đảng Tự do Greiner I
1991 Greiner II
38 John Fahey

MP for Southern Highlands

(1945–2020)

24 tháng 6 năm

1992

4 tháng 4 năm

1995

2 năm, 284 ngày Đảng Tự do Fahey I
Fahey II
Fahey III
39   Bob Carr

MP for Maroubra (sinh năm 1947)

1995 4 tháng 4 năm

1995

3 tháng 8 năm

2005

10 năm, 121 ngày Đảng Lao động Carr I
Carr II
1999 Carr III
2003 Carr IV
40   Morris Iemma

MP for Lakemba (sinh năm 1961)

3 tháng 8 năm

2005

5 tháng 9 năm

2008

3 năm, 36 ngày Đảng Lao động Iemma I
2007 Iemma II
41   Nathan Rees

MP for Toongabbie (sinh năm 1968)

5 tháng 9 năm

2008

4 tháng 12 năm

2009

1 năm, 90 ngày Đảng Lao động Rees
42   Kristina Keneally

MP for Heffron (sinh năm 1968)

4 tháng 12 năm

2009

28 tháng 3 năm

2011

1 năm, 114 ngày Đảng Lao động Keneally
43   Barry O'Farrell

MP for Ku-ring-gai

(sinh năm 1959)

2011 28 tháng 3 năm

2011

17 tháng 4 năm

2014

3 năm, 20 ngày Đảng Tự do O'Farrell
44   Mike Baird

MP for Manly

(sinh năm 1968)

17 tháng 4 năm

2014

23 tháng 1 năm

2017

2 năm, 281 ngày Đảng Tự do Baird I
2015 Baird II
45   Gladys Berejiklian

MP for Willoughby

(sinh năm 1970)

23 tháng 1 năm

2017

5 tháng 10 năm

2021

4 năm, 255 ngày Đảng Tự do Berejiklian I
2019 Berejiklian II
46   Dominic Perrottet

MP for Epping

(sinh năm 1982)

5 tháng 10 năm

2021

28 tháng 3 năm

2023

1 năm, 174 ngày Đảng Tự do Perrottet I
Perrottet II
Charles III

(2022–present) Thống đốc:

47   Chris Minns

MP for Kogarah

(sinh năm 1979)

2023 28 tháng 3 năm

2023

Đương nhiệm 1 năm, 363 ngày Đảng Lao động Minns

Dòng thời gian

sửa
Chris MinnsDominic PerrottetGladys BerejiklianMike BairdBarry O'FarrellKristina KeneallyNathan ReesMorris IemmaBob CarrJohn Fahey (politician)Nick GreinerBarrie UnsworthNeville WranEric WillisTom Lewis (politician)Robert AskinJack RenshawRobert HeffronJoseph CahillJames McGirrWilliam McKellAlexander MairBertram StevensThomas BavinJack Lang (Australian politician)George Fuller (Australian politician)James Dooley (politician)John Storey (politician)William HolmanJames McGowenCharles WadeJoseph CarruthersThomas WaddellJohn SeeWilliam LyneGeorge ReidPatrick JenningsGeorge DibbsAlexander StuartJames FarnellHenry ParkesJames Martin (premier)John Robertson (premier)William Forster (Australian politician)Henry Parker (Australian politician)Charles CowperStuart Donaldson

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ "Parliamentary Salaries and Allowances | As From 1 July 2022 | Following Application Of Parliamentary Remuneration Tribunal" (PDF). parliament.nsw.gov.au. ngày 8 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ "Labor wins NSW election after big swing against Coalition government". The Sydney Morning Herald (bằng tiếng Anh). ngày 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2025.